Ghi chú Trường_(đại_số)

  1. Việc sử dụng dấu "−" cho hai mục đích, ký hiệu một phần của hằng số và cho nghịch đảo phép cộng là hợp lệ bằng điều kiện sau.
  2. Nói cách khác, một trường là một cấu trúc đại số ⟨F, +, ·, −, −1, 0, 1⟩ của dạng ⟨2, 2, 1, 1, 0, 0⟩, sao cho 0−1 không có nghĩa, ⟨F, +, –, 0⟩ và ⟨F ∖ {0}, ·, −1⟩ là các nhóm giao hoán, còn · phân phối đối với +. Wallace (1998, Định lý 2)
  3. Những ví dụ khác bao gồm mở rộng không rẽ nhánh cực đại hay mở rộng giao hoán cực đại trong F.
  4. Một số tác giả coi các trường RC là trường địa phương. Mặt khác, hai trường này không có chung nhiều tính chất với trường địa phương để xét tới, đến mức Cassels (1986, trang vi) gọi chúng "hoàn toàn vô nguyên tắc".
  5. Trong quá khứ, vành chia đôi khi được gọi là trường, còn trường được gọi là trường giao hoán
  1. Beachy & Blair (2006, Định nghĩa 4.1.1, trang  181)
  2. Clark (1984, Chương 3).
  3. Mines, Richman & Ruitenburg (1988, §II.2).
  4. Beachy & Blair (2006, p. 120, Ch. 3)
  5. Artin (1991, Chương 13.4)
  6. Lidl & Niederreiter (2008, Ví dụ 1.62)
  7. Beachy & Blair (2006, trang 120, Chương 3)
  8. Sharpe (1987, Định lý 1.3.2)
  9. Adamson (2007, §I.2, p. 10)
  10. Escofier (2012, 14.4.2)
  11. Adamson (2007, Mục I.3)
  12. Adamson (2007, trang 12)
  13. Lidl & Niederreiter (2008, Bổ đề 2.1, Định lý 2.2)
  14. Lidl & Niederreiter (2008, Định lý 1.2.5)
  15. Kleiner (2007, trang 63)
  16. Kiernan (1971, trang 50)
  17. Bourbaki (1994, trang 75–76)
  18. Corry (2004, trang 24)
  19. Earliest Known Uses of Some of the Words of Mathematics (F)
  20. Dirichlet (1871, trang 42), dịch bởi Kleiner (2007, trang 66)
  21. Bourbaki (1994, p. 81)
  22. Corry (2004, trang 33). Xem thêm Fricke & Weber (1924).
  23. Bourbaki (1994, trang 92)
  24. Lang (2002, §II.1)
  25. Artin (1991, Mục 10.6)
  26. Eisenbud (1995, trang 60)
  27. Jacobson (2009, trang 213)
  28. Artin (1991, Định lý 13.3.4)
  29. Artin (1991, Hệ quả 13.3.6)
  30. Bourbaki (1988, Chương V, §14, No. 2, Định lý 1)
  31. Artin (1991, Mục 13.9)
  32. Banaschewski (1992). Câu hỏi Mathoverflow
  33. Ribenboim (1999, trang 186, §7.1)
  34. Bourbaki (1988, Chương VI, §2.3, Hệ quả 1)
  35. Lorenz (2008, §22, Định lý 1)
  36. Prestel (1984, Mệnh đề 1.22)
  37. Prestel (1984, Định lý 1.23)
  38. Warner (1989, Chương 14)
  39. Gouvêa (1997, §5.7)
  40. Serre (1979)
  41. van der Put & Singer (2003, §1)
  42. Lang (2002, Định lý V.4.6)
  43. Lang (2002, §VI.1)
  44. Lang (2002, Ví dụ VI.2.6)
  45. Borceux & Janelidze (2001). Xem thêm nhóm cơ bản Étale.
  46. Gouvêa (2012, Định lý 6.4.8)
  47. Marker, Messmer & Pillay (2006, Hệ quả 1.2)
  48. Serre (2002)
  49. Artin (1991, §3.3)
  50. Eisenbud (1995, Định lý 13.3)
  51. Washington (1997)
  52. Serre (1978, Chương IV)
  53. Serre (1992)
  54. Tits (1957)
  55. Baez (2002)

Liên quan

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam Trường Đại học Ngoại thương Trường Trung học phổ thông chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trường Chinh Trường Đại học Duy Tân Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trường_(đại_số) http://jeff560.tripod.com/f.html http://www.math.uni-bonn.de/people/scholze/ICM.pdf http://resolver.sub.uni-goettingen.de/purl?GDZPPN0... http://resolver.sub.uni-goettingen.de/purl?PPN2347... http://epub.uni-regensburg.de/26689/ http://adsabs.harvard.edu/abs/1982InMat..70...71J http://www4.ncsu.edu/~singer/papers/dbook2.ps //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=0679774 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=1290116 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=1322960